Công nghệ Thông tin Việt – Nhật
About This Course
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
Tên ngành đào tạo | Tiếng Việt: Công nghệ Thông tin Tiếng Anh: Information Technology |
---|---|
Mã ngành | 7480201 |
Trình độ đào tạo | Cử nhân |
Tổ hợp xét tuyển | A00, A01, D01, D90 |
Thời gian đào tạo | 03 năm (không tính các học phần Tiếng Anh, Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và An ninh) |
Tên văn bằng sau tốt nghiệp | Tiếng Việt: Cử nhân Công nghệ Thông tin Tiếng Anh: Bachelor in Information Technology |
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1. Tổng quan về chương trình đào tạo
Định hướng Công nghệ Thông tin Việt – Nhật cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về lập trình, cơ sở dữ liệu, mạng máy tính, hệ thống thông tin và các lĩnh vực khác như trí tuệ nhân tạo, dữ liệu lớn (Big data), Internet vạn vật (IoT) và điện toán đám mây (Cloud),…
Đặc biệt, chương trình đào tạo của định hướng Công nghệ Thông tin Việt – Nhật sẽ tích hợp các kiến thức về ngôn ngữ Nhật Bản để chuẩn bị sẵn sàng cho sinh viên trở thành những chuyên viên Công nghệ Thông có khả năng làm việc hiệu quả trong môi trường đa văn hoá tại Việt Nam hoặc Nhật Bản. Sinh viên có khả năng sử dụng thành thạo và hiệu quả tiếng Nhật ở trình độ tương đương bậc 4/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam trong học thuật, đời sống và hoạt động nghề nghiệp trên nhiều lĩnh vực
2.2. Kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm tích lũy được sau khi học
– Về kiến thức: Sinh viên được đào tạo kiến thức toàn diện về ngành Công nghệ Thông tin, có trình độ chuyên môn cao để phát triển sự nghiệp, tham gia giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu thực tiễn xã hội trong bối cảnh toàn cầu hóa.
– Về kĩ năng: Sinh viên có các kỹ năng thực hành, quản lý, đánh giá phản biện chuyên môn, làm việc nhóm trong thực tiễn nghề nghiệp, có khả năng nói tiếng Nhật cơ bản, đọc hiểu các tài liệu, thuyết trình, diễn đạt các nội dung kỹ thuật bằng tiếng Hàn.
– Về thái độ: Sinh viên có nền tảng đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp tốt, làm việc với thái độ tích cực, sáng tạo, kỷ luật, chăm chỉ, hợp tác, dân chủ và học tập suốt đời.
3. Chương trình đào tạo
Giáo dục đại cương | Cơ sở khối ngành | Cơ sở ngành | Chuyên ngành | Thực tập nghề nghiệp và tốt nghiệp |
Lý luận chính trị và pháp luật | Các học phần bắt buộc | Các học phần bắt buộc | Định hướng Kỹ thuật phần mềm | Thực tập nghề nghiệp |
Triết học Mác – Lênin | Toán rời rạc | Pháp lý và Đạo đức nghề nghiệp | Yêu cầu phần mềm | Khóa luận tốt nghiệp |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin | Nhập môn Công nghệ thông tin – Truyền thông | An toàn thông tin | Thiết kế và xây dựng phần mềm | Học phần thay thế Khóa luận tốt nghiệp |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | Mạng máy tính và truyền thông | Kiểm thử phần mềm | Phát triển ứng dụng đa nền tảng |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Cơ sở lập trình | Quản lý dự án CNTT | Lập trình game | Lưu trữ và xử lý dữ liệu lớn |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | Cơ sở lập trình Web | Phân tích và thiết kế hệ thống | Định hướng Điện toán đám mây | |
Pháp luật đại cương | Lập trình hướng đối tượng | Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Bảo mật điện toán đám mây | |
Toán và khoa học cơ bản | Kiến trúc máy tính | Giao diện và trải nghiệm người dùng | Thiết kế và kiến trúc hệ thống đám mây | |
Giải tích | Hệ điều hành | Lập trình C# | Quản lý hệ thống đám mây | |
Đại số tuyến tính | Cơ sở dữ liệu | Công nghệ và lập trình WEB | Hệ thống máy tính phân tán và đám mây | |
Xác suất thống kê | Công nghệ phần mềm | Phát triển ứng dụng di động | Quản trị học | |
Kỹ năng mềm | Học phần tự chọn chung (Sinh viên chọn 03/6 tín chỉ) | Lập trình Java | Định hướng An toàn thông tin | |
Kỹ năng mềm và tư duy khởi nghiệp | Vật lý điện – điện tử | Đồ án chuyên ngành | Mật mã và Blockchain | |
Tiếng Nhật cơ sở 1* | Lập trình Python | Triển khai phần mềm | Bảo mật ứng dụng | |
Tiếng Nhật cơ sở 2* | Trí tuệ nhân tạo | Bảo mật mạng máy tính | ||
Tiếng Nhật thực hành 1 | Học máy và khai phá dữ liệu | An toàn dữ liệu | ||
Tiếng Nhật thực hành 2 | Các học phần tự chọn (Sinh viên chọn 03/09 tín chỉ | Quản trị học | ||
Tiếng Nhật thực hành 3 | Điện toán đám mây | Định hướng Kỹ thuật Máy tính | ||
Tiếng Nhật thực hành 4 | Hệ thống số | Cơ sở thiết kế máy tính | ||
Tiếng Nhật nâng cao 1 | Lý thuyết độ phức tạp | Lập trình hệ thống | ||
Tiếng Nhật nâng cao 2 | Các học phần tự chọn (Sinh viên chọn 02/06 tín chỉ | Thiết kế Hệ thống nhúng | ||
Tiếng Nhật nâng cao 3 | Kỹ năng lập trình nâng cao | Nhập môn Điện tử số | ||
Tiếng Nhật chuyên ngành 1 | Kỹ năng Công nghệ thông tin Nhật Bản | Thiết kế để kiểm thử | ||
Tiếng Nhật chuyên ngành 2 | Kỹ năng Công nghệ thông tin Hàn Quốc | Công cụ EDA cho thiết kế, kiểm chứng và mô phỏng | ||
Giáo dục thể chất | ||||
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |