TS. Hoàng Thị Yến
Giảng viên Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa
TS. Hoàng Thị Yến
Quá trình đào tạo
- Tiến sĩ tại Học viện Khoa học xã hội – Viện Hàn lâm KHXHVN
- Thạc sỹ tại Đại học nữ Ewha, Hàn Quốc
- Cử nhân tại Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN.
Quá trình công tác
- Từ 2022 – nay: Giảng viên tại đánh phỏm .
- Từ 1997 – 2022: Giảng viên tại Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
- Từ 1990 – 1997: Giáo viên tại THCS Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội.
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1. | Từ xưng hô và cách xưng hô trong gia tộc người Hàn | 2002 | Cấp Trường | Thành viên |
2. | Điều tra yêu cầu thực tế và ứng dụng vào xây dựng chương trình đào tạo tiếng
Hàn thương mại: Soạn thảo văn bản thương mại |
2010 | Cấp Trường | Thành viên |
3. | Câu hỏi chứa từ hỏi trong tiếng Hàn | 2013 | Cấp Trường | Thành viên |
4. | Câu hỏi chứa từ hỏi trong tiếng Hàn, Nghiên cứu đặc điểm ngôn ngữ – văn hóa của các tục ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con giáp (có đối chiếu với tiếng Việt) | 2022 | Cấp ĐHQGHN | Chủ trì |
Các công trình khoa học đã công bố
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1. | Giá trị biểu trưng của tục ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con gà | 2018 | Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 2 (204), 2/2018, tr.37-48 |
2. | Cảnh huống ngôn ngữ và những luận điểm chính trong Luật Ngôn ngữ của Hàn Quốc | 2018 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 3/2018, tr.19-35 |
3. | Hình tượng con gấu trong đời sống văn hóa của người Hàn. 한국인의 문화적 삶에서의 곰 형상 | 2018 | Tạp chí Hàn Quốc, số 2 (24), 5/2018, tr.3-16 |
4. | Đặc trưng văn hóa Hàn Quốc qua tục ngữ có yếu tố chỉ con ngựa | 2018 | Tạp chí Nghiên cứu nước ngoài (ISSN 2525-2445). tập 34, số 3, tháng 5/ 2018, tr138-152 |
5. | Đặc trưng văn hóa dân tộc của tục ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con rồng | 2018 | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ. Đại học Hà Nội. số 56, 2018, tr.107-119 |
6. | Đặc điểm tín hiệu thẩm mĩ của tục ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con giáp | 2019 | Tạp chí Nghiên cứu nước ngoài. tập 35, số 2/2019. tr.103-115 |
7. | Giá trị phê phán của tục ngữ so sánh tiếng Hàn có yếu tố chỉ con giáp | 2018 | Tạp chí Hàn Quốc. Số 4/2018. Tr.70-82 |
8. | Tục ngữ so sánh tiếng Hàn có yếu tố chỉ con giáp: Đặc điểm ngôn ngữ và cuộc sống người dân | 2019 | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống. số 4/2019, tr.18-27 |
9. | Hình ảnh con chó trong tục ngữ tiếng Hàn (liên hệ với tiếng Việt) | 2019 | Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 29 권, 3 호, tr131-164 |
10. | Ý nghĩa có sắc thái tích cực của tục ngữ so sánh tiếng Hàn (trọng tâm là các đơn vị có yếu tố chỉ con giáp) | 2020 | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống. số 3 (295)/2020, tr.11-19 |
11. | Giá trị giáo huấn của tục ngữ so sánh tiếng Hàn (trọng tâm là các đơn vị có yếu tố chỉ con giáp | 2020 | Tạp chí Khoa học. Đại học Mở Hà Nội, 5/2020, tr.10-20 |
12. | Cultural components in Korean sokdam (속담 俗談) using the lexical element of “dog” in comparison with Vietnamese and English equivalents. 베트남연구 The Vietnamese Studies Review (VSR) | 2020 | 한국 베트남 학회, số 1 (18). 6/2020. tr.55-108 |
13. | Sắc thái tiêu cực của tục ngữ so sánh tiếng Hàn có yếu tố chỉ con giáp (ý nghĩa về môi trường sống, hình thức và năng lực của người Hàn Quốc) | 2020 | Tạp chí Nghiên cứu nước ngoài. số 5, 10/2020, tr. 138-152 |
14. | Đặc điểm tín hiệu thẩm mĩ của tục ngữ so sánh tiếng Hàn có yếu tố chỉ con giáp (với t trong cấu trúc so sánh t như B là tính từ) | 2020 | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ – Đại học Hà Nội. số 62/2020, tr.96-114 |
15. | Sắc thái tiêu cực của tục ngữ so sánh tiếng Hàn có yếu tố chỉ con giáp (ý nghĩa về phẩm chất, hành động và trạng thái) | 2020 | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống. số 9 (302)/2020, tr.10-20 |
16. | Hình ảnh 소 so trong tục ngữ tiếng Hàn và con trâu, con bò trong tục ngữ tiếng Việt (từ góc nhìn của văn hóa nông nghiệp) | 2021 | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống, số 1/2021, tr.96-105 |
17. | Tam quan của dân tộc Hàn (qua tục ngữ có yếu tố chỉ con trâu/bò) | 2021 | Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, in tập 239, số 1/2021, tr.70-78 |
18. | Kiêng kị trong tín ngưỡng dân gian của người Hàn và người Việt (qua tục ngữ có yếu tố chỉ con giáp là vật nuôi) | 2021 | Tạp chí Hàn Quốc, số 1-2 (35-36), 3/2021, tr. 97-105 |
19. | Hình ảnh con lợn trong tục ngữ tiếng Hàn, tiếng Việt (từ góc nhìn của văn hóa nông nghiệp) | 2021 | Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung, số 2/2021, tr. 62-73 |
20. | Thời tiết trong tục ngữ tiếng Hàn, tiếng Việt (trên ngữ liệu các đơn vị có yếu tố chỉ con giáp) | 2021 | Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á. số 5 (243), 5-2021, tr.61-70 |
21. | Hình ảnh biểu trưng mang sắc thái tiêu cực của con giáp là vật nuôi trong tục ngữ tiếng Hàn | 2021 | Tạp chí Nghiên cứu nước ngoài, tập 37, số 2, 4/2021, tr. 182-198 |
22. | Đặc điểm các con giáp là vật nuôi trong tục ngữ tiếng Hàn (qua các phạm trù ngữ nghĩa của nhóm từ ngữ chỉ gọi) | 2021 | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ – Đại học Hà Nội, số 66 /2021, tr. 116-136 |
23. | Điều tra yêu cầu thực tế của việc dạy – học tục ngữ tiếng Hàn cho người học Việt Nam | 2021 | Tạp chí Khoa học xã hội và nhân văn, chuyên san, Hội Nghiên cứu Hàn Quốc khu vực Đông Nam Á (Kosasa), tập 7, số 1b (2021), tr. 106-122, 6/2021 |
24. | Chất liệu thẩm mĩ trong tục ngữ tiếng Hàn, tiếng Việt (trên ngữ liệu tục ngữ có yếu tố chỉ con giáp) | 2021 | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống, số 9 (316), 2021, tr.60-74 |
25. | Đặc điểm biến thể cú pháp của thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt | 2021 | Tạp chí Khoa học Đại học Mở Hà Nội, số 12/2021 |
26. | Giá trị truyền kinh nghiệm của tục ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con chó | 2022 | Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, Tập 8, Số 1 (2022) 110-121 |
27. | Hoạt động dạy – học rèn kĩ năng viết theo các bậc nhận thức của tư duy (cho người học tiếng Hàn trình độ sơ cấp 1) | 2018 | Kỷ yếu HTQG Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt Nam, 10/4/2018, ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN, Nxb ĐHQGHN, tr. 712-725 (ISBN: 978-604-961-677-8) |
28. | 쓰기 능력의 향상을 위한 학습 활동 개발에 관한 연구 (한국어 중급 학습자를 대상으로) Nghiên cứu thiết kế các hoạt động học tập nhằm nâng cao năng lực viết (cho người học trình độ tiếng Hàn trung cấp) | 2018 | Kỷ yếu HTQT 한국. 베트남 한국언어 문화 교육과 한국어 능력 평가-한국어능력 시험 (TOPIK)을 중심으로. 국제 한국언어. 문화 학회, 국립 국제 교육원 và ĐH Hà Nội tổ chức 19/5/2018, tr.307-319 |
29. | Hướng phát triển hệ thống chuẩn đánh giá năng lực tiếng Hàn Quốc dành cho người Việt, Kỉ yếu HTQG Phát triển hệ thống chuẩn đánh giá năng lực tiếng Hàn Quốc dành cho người Việt 베트남인을 위한 한국어 능력 평가 표준 시스템 개발 | 2018 | Quỹ giao lưu quốc tế Hàn Quốc (KF), Đề án Ngoại ngữ Quốc gia, 25/8/2018, tr.6-19 |
30. | Định hướng phát triển sự nghiệp giáo dục Hàn Quốc học tại Việt Nam, Kỉ yếu HTQT Bước tiến mới trong giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc tại Việt Nam 베트남에서의 한국어 및 한국문화 교육: 새로운 걸음 | 2018 | Quỹ giao lưu quốc tế HQ (KF), Hội nghiên cứu khoa học về HQ của VN, 24-25/10/2018, tr. 29-42 |
31. | Biên soạn Từ điển đối chiếu Thuật ngữ Ngôn ngữ học và Giảng dạy ngoại ngữ | 2020 | Kỷ yếu HTQG Từ điển học và Bách khoa thư học: những vấn đề lí luận và thực tiễn, 26/11/2020, Viện Từ điển học và Bách khoa thư VN, tr.1-18 |
32. | Hình ảnh biểu trưng mang sắc thái tích cực của con giáp (qua ngữ liệu tục ngữ tiếng Hàn, tiếng Việt) | 2020 | Kỷ yếu HTQT KF Friends Networking 2020: Nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ, văn hóa Hàn Quốc trước tình hình mới của khu vực và thế giới. ĐH Hạ Long 11-12/12/2020. tr.197-211 |
33. | Đặc điểm hình thái của từ ngữ chỉ con giáp trong tục ngữ tiếng Hàn, tiếng Việt, Kỉ yếu HTQT Đào tạo tiếng Hàn tại các trường Đại học và cao đẳng tại Việt Nam trong bối cảnh mới | 2021 | NXB ĐHQGHN. Đại học Hà Nội phối hợp với Quĩ giao lưu Quốc tế HQ (KF) và Hội Nghiên cứu khoa học về HQ của VN (KRAV) tổ chức 11/2021, tr.215-221 |
34. | Hình ảnh biểu trưng mang sắc thái tiêu cực của con giáp không phải là vật nuôi trong tục ngữ tiếng Hàn | 2021 | Kỷ yếu HTQG UNC 2021: Nghiên cứu và giảng dạy Ngoại ngữ, Ngôn ngữ và Quốc tế học tại Việt Nam, 24/4/2021, tr. 907-919 |
35. | Đặc điểm cú pháp của tục ngữ tiếng Hàn, tiếng Việt | 2021 | Kỷ yếu HTQG UNC2021: Nghiên cứu và giảng dạy Ngoại ngữ, Ngôn ngữ và Quốc tế học tại VN, 24/4/2021, tr. 932-943 |
36. | Đặc điểm các con giáp không phải là vật nuôi (qua các phạm trù ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ gọi trong tục ngữ tiếng Hàn) | 2022 | HTQT AKS 2022: Hàn Quốc học từ góc nhìn Đông Nam Á, Tổ chức 14/01/2022 tại ĐHNN – ĐHQGHN |
37. | Đặc điểm cấu trúc của tục ngữ so sánh tiếng Hàn (trọng tâm là các đơn vị có yếu tố chỉ con giáp) | 2022 | Kỷ yếu HTQG UNC 2022: Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ, quốc tế học tại Việt Nam. 24/04/2022. Tr.148-157 |
38. | Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt -Anh – Hàn, Hàn – Việt – Anh, Anh – Hàn – Việt | 2018 | NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
(đồng tác giả) |
39. | 질의 응답으로 배우는 한국전통
문화의 이해 Hỏi và đáp tìm hiểu Văn hóa truyền thống Hàn Quốc: văn hóa ăn – mặc – ở |
2019 | NXB Cham도서출판, Hàn Quốc |
40. | Hành động hỏi tiếng Hàn | 2018 | NXB ĐHQGHN |
41. | Tiếng Hà Nội từ cách tiếp cận liên ngành (chương sách: Những giá trị ngôn ngữ – văn hóa của tiếng Hà Nội (theo quan điểm của các nhà Việt ngữ) tr.49-137)) | 2019 | NXB ĐHQGHN (Hội Ngôn ngữ học Hà Nội) |