GS. TS. Nguyễn Thanh Thủy
Ủy viên Hội đồng chuyên môn, Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông
GS. TS. Nguyễn Thanh Thủy
Học hàm
- Năm 2010 được phong hàm Giáo sư ngành Công nghệ Thông tin, chuyên ngành Khoa học Máy tính. Nơi phong: Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội.
Quá trình đào tạo
- Tiến sĩ tại Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Thực tập sinh sau Tiến sĩ về Tin học tại Trung tâm Tính toán, Viện Hàn Lâm Khoa học Liên Xô, Matsxcơva, Nga.
- Trao đổi chuyên môn sau Tiến sĩ về Tin học/Công nghệ thông tin, tại Học viện Bách Khoa Quốc Gia Grenoble (INPG), Cộng hòa Pháp.
- Trao đổi chuyên môn sau Tiến sĩ về Tin học/Công nghệ thông tin Học giả Fulbright tại UWM, Mỹ.
- 2002-2004 : Cao cấp lý luận chính trị.
- Cử nhân tại Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Quá trình công tác
- Chức vụ cao nhất đã qua: Phó hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội); Viện trưởng Viện Tin học Pháp ngữ; Viện trưởng Viện Đào tạo Sau đại học (Trường Đại học Bách khoa Hà Nội).
- Năm 2022 – nay: Ủy viên Hội đồng chuyên môn, Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông, đánh phỏm .
- Năm 2019, 2020: Thành viên Hội đồng Giáo sư nhà nước, nhiệm kỳ 2018 – 2023.
- Từ 2019 đến 2020: Thành viên Hội đồng Giáo sư ngành CNTT.
- Từ 2014 đến 2018: Thành viên Hội đồng Giáo sư ngành CNTT, nhiệm kỳ 2014 – 2018.
- Từ 2011 đến 2019: Thành viên Hội đồng Giáo sư cơ sở Trường Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội).
- Từ 2009 đến 2014: Thành viên Hội đồng Giáo sư ngành CNTT, nhiệm kỳ 2009 – 2013.
Các bài báo khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học
– Trong nước:
1. Nga Le-Thi-Thu, Khoi Nguyen-Tan, Thuy Nguyen-Thanh, Reconstruction of low degree B-spline surfaces with arbitrary topology using inverse subdivision scheme, Journal on Information and Communications Technology, Danang University, Vol.3, No.1, pp. 82-88, 2017, ISSN 1859-1531.
– Quốc tế:
1. Phan Anh, Ha Nhat Duong, Man Duc Chuc, Bui Quang Hung, Nguyen Thi Nhat Thanh, Nguyen Thanh Thuy, Rapid Assessment of Flood Inundation and Damaged Rice Area in Red River Delta from Sentinel 1A Imagery, Remote Sensing, 11 (17), 2019,
ISSN 2072-4292.
2. Vinh V. Tran, Ha V Pham, Thanh TN Nguyen, Thanh X Pham, Hung Q Bui, Anh X Nguyen, Thuy T Nguyen, Satellite Aerosol Optical Depth over Vietnam, an analysis from VIIRS and CALIOP aerosol products, Land-Atmospheric Research Applications in South and Southeast Asia, Book Series: Springer Remote Sensing/Photogrammetry, pp. 499-522, 2018, ISBN 978-3-319-67473-5.
3. Nga Le-Thi-Thu, Khoi Nguyen-Tan, Thuy Nguyen-Thanh, Reconstructing B-patch surface from triangular mesh, EAI Endorsed Transactions on Industrial Networks and Intelligent Systems, Vol. 4, pp. 1-9, 2018, ISSN 2410-0218.
4. Nguyen Ha Huy Cuong, Vijender Kumar Solanki, Doan Van Thang, Nguyen Thanh Thuy, Resource Allocation for Heterogeneous Cloud Computing, International Journal Network Protocols and Algorithms (NPA), Vol. 9, No. 1-2, pp. 71 – 84, 2017, ISSN 1943-3581, DOI:10.5296/npa.v9i1-2.
5. Man D.C., Nguyen T.T., Bui Q. H., Lasko K., Nguyen T. N. T, Improvement of Land Cover Classification over Frequently Cloud-covered Areas using Landsat 8 Time Series Composites and Ensemble of Supervised Classifiers, International Journal of Remote Sensing, 39 (4), 2017, ISSN:0143-1161.
6. Hai Tran, Triet Le, Thai Le, Thuy Nguyen, Real Time Burning Image Classification Using Support Vector Machine, EAI Endorsed Transactions on Context-aware Systems and Applications 4.14, 2017, ISSN: 2409-0026, dx.doi.org/10.4108/eai.6-7-2017.152760.
7. Hai Son Tran, Thai Hoang Le, and Thuy Thanh Nguyen, The Degree of Skin Burns Images Recognition using Convolutional Neural Network, Indian Journal of Science and Technology 9.45, 2016, ISSN: 0974-6846.3
8. Binh Thanh Nguyen, Duc Huu Nguyen, Thuy Thanh Nguyen, Doan Bang Hoang, Design of a workflow-based grid framework, International Journal of Computer Theory and Engineering, Vol 8, No. 1, pp. 14-23, 2016, ISSN: 1793-8201.
9. Thai Hoang Le, Hai Tran Son, Nguyen Thanh Thuy, Facial expression classification using artificial neural network and k-nearest neighbor, International Journal of Information Technology and Computer Science (IJITCS) 7.3, 2015: 27, ISSN: 2074-9007 (Print), ISSN: 2074-9015 (Online), DOI: 10.5815/ijitcs.
10. Nguyen T. T. N., Bui H. Q., Pham H. V, Luu H. V, Man C. D., Pham H. N., Le, H.T., Nguyen T. T, Particulate matter concentration mapping from MODIS satellite data: a Vietnamese case study, Environmental Research Letters, Vol. 10, No. 9, 095016, 2015, ISSN: 1748-9326.
11. Ha Huy Cuong Nguyen, Hung Vi Dang, Nguyen Minh Nhut Pham,Van Son Le, Thanh Thuy Nguyen, Deadlock Detection for Resource Allocation in Heterogeneous Distributed Platforms, Advances in Intelligent Systems and Computing, Volume 361, Issue 2, pp. 285 – 295, 2015, Print ISBN978-3-319-19023-5, //doi.org/10.1007/978-3-319 -19024-2_29.
Sách in tại nhà xuất bản
TT | Tên sách | Loại sách | Nhà xuất bản và năm xuất bản | Số tác giả | Viết một mình, chủ biên, đồng tác giả |
1 | Trí tuệ nhân tạo | GT | NXB KHKT
Xuất bản lần đầu 1995 Tái bản nhiều lần, lần cuối 2007 |
1 | Viết một mình |
2 | Nhập môn Lập trình ngôn ngữ C | TK | NXB KHKT
Xuất bản lần đầu 1999 Tái bản các năm 2001, 2003, 2005, lần cuối 2007 |
4 | Chủ biên, Đồng tác giả |
3 | Bài tập Lập trình ngôn ngữ C | TK | NXB KHKT
Xuất bản lần đầu 1999 Tái bản các năm 2001, 2003, 2005, lần cuối 2007 |
2 | Đồng tác giả |
4 | Lập trình hướng đối tượng với C++ | TK | NXB KHKT
Xuất bản lần đầu 2000 Tái bản các năm 2003, 2005, 2009 |
4 | Chủ biên, Đồng tác giả |
5 | Bài tập Lập trình hướng đối tượng với C++ | TK | NXB KHKT
Xuất bản lần đầu 2000 Tái bản các năm 2004, 2006, 2009 |
4 | Chủ biên, Đồng tác giả |
6 | Nhập môn xử lý ảnh số | TK | NXB KHKT
Xuất bản lần đầu 1999 Tái bản các năm 2000, 2003, 2007 |
2 | Đồng tác giả |
7 | Nhập môn hệ điều hành LINUX | TK | NXB KHKT
Xuất bản lần đầu 2000 Tái bản các năm 2005 |
4 | Chủ biên, Đồng tác giả |
8 | Quản trị hệ thống LINUX | TK | NXB KHKT
Xuất bản lần đầu 2000 Tái bản các năm 2005 |
4 | Chủ biên, Đồng tác giả |
9 | STL-Lập trình khái lược trong C++ | TK | NXB KHKT
Xuất bản năm 2003 |
4 | Chủ biên, Đồng tác giả |