Phương thức tuyển sinh 2022
13/04/2022 2022-12-19 8:24Phương thức tuyển sinh 2022
đánh phỏm tuyển sinh 725 chỉ tiêu trình độ đại học năm 2022 cho 5 ngành đào tạo (14 chuyên ngành).
1. Mã trường: CMC
2. Chỉ tiêu tuyển sinh: 725
3. Đối tượng tuyển sinh:
-
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định.
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
4. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh: Năm 2022, đánh phỏm tuyển sinh theo 04 phương thức:
Phương thức 1 (CMC100): Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2022.
Phương thức 2 (CMC200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển:
-
- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 11 và HK1 lớp 12.
Điểm xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3
Điểm trung bình (TB) môn 1 = (Điểm TB lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/2.
-
- Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm học lớp 12.
Điểm xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3
Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo Đề án của đánh phỏm
.
Phương thức 4 (CMC402): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh hoặc Đánh giá tư duy Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
6. Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành/ khối ngành và tổ hợp xét tuyển:
CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU 2022 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201 | ||
Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering | A00, A01, D01, D90 | 250 |
An toàn Thông tin / Cyber Security | ||
Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science | ||
Hệ thống Thông tin / Information Systems | ||
Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering | ||
Mạng máy tính/ Computer Network | ||
QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101 | ||
Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration | A00, A01, C00, D01 | 250 |
Marketing Số / Digital Marketing | ||
Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management | ||
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209 | ||
Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T | A01, C00, D01, D06 | 75 |
Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T | ||
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210 | ||
Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T | A01, C00, D01, D10 | 75 |
Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T | ||
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403 | ||
Thiết kế Đồ họa / Graphic Design | A00, A01, C01, D90 | 75 |
7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
7.1. Phương thức 1 (CMC100): Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2022:
-
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022 là: 17 điểm gồm điểm ưu tiên.
- Quy đổi điểm thi: Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi điểm thi cho môn thi ngoại ngữ, quy định chi tiết tại Phụ lục 1:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương;
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn ngữ Nhật);
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc);
7.2. Phương thức 2 (CMC200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
-
- Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tổ hợp ba (03) môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (không gồm điểm ưu tiên).
7.3. Phương thức 3 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của đánh phỏm :
-
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT:
- Đối tượng TT1: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế.
- Đối tượng TT2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
- Đối tượng TT3: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT.
- Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của đánh phỏm
:
- Đối tượng TT4: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2019 – 2022.
- Đối tượng TT5: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp quốc gia các bộ môn năng khiếu trong lĩnh vực thể thao, âm nhạc, văn hóa, nghệ thuật trong các năm từ 2019 – 2021 (xem chi tiết tại Phụ lục 3).
- Đối tượng TT6: Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi 02 năm liên tiếp lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.
- Đối tượng TT7: Thí sinh là học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có điểm tổ hợp xét tuyển theo học bạ đạt từ 22,5 điểm trở lên được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Riêng học sinh lớp chuyên Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo.
- Đối tượng TT8: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:
-
- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bản quy đổi tương đương tại Phụ lục 4);
- Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc;
- Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
-
- Đối tượng TT9: Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế sau đây:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT:
STT | Chứng chỉ quốc tế | Điểm tối thiểu | Thang điểm |
1 | SAT – Scholastic Assessment Test | 400 mỗi phần thi | 1.600 |
2 | ACT – American College Testing | 19 | 36 |
3 | IB – International Baccalaureate | 26 | 42 |
4 | A-Level – Cambridge International Examinations A-Level | C-A* | E-A* |
5 | ATAR – Australian Tertiary Admission Rank | 60 | 99.95 |
7.4. Phương thức 4 (CMC402): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, kỳ thi Đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội:
-
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (HSA) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh phải đạt từ 80 điểm trở lên.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022: Thí sinh phải đạt từ 650 điểm trở lên.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách Khoa tổ chức: Thí sinh phải đạt từ 15 điểm trở lên (tổ hợp K01 hoặc K02).
8. Tổ chức xét tuyển:
8.1. Thời gian xét tuyển:
Trước ngày 20/07/2022:
- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
- Đợt 1: Từ 15/03 đến 30/06/2022
- Đợt 2: Từ 01/07 đến 20/07/2022
- Đối với phương thức 3: Từ ngày 15/03/2022 đến ngày 20/07/2022.
- Đối với phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh, kỳ thi Đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội: Từ ngày 15/03/2022 đến ngày 30/09/2022.
Từ ngày 22/7 đến hết 17h ngày 20/8, thí sinh sẽ thực hiện đăng ký nguyện vọng (mã trường CMC) trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo tại
8.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể chọn một trong các hình thức sau đây:
- Đăng ký trực tuyến trên website đăng ký xét tuyển của đánh phỏm tại địa chỉ: //xettuyen.spa-g.com/
- Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh đánh phỏm (Tầng 7, Tòa nhà CMC, số 11 Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội)
8.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đánh phỏm )
- Bản photocopy học bạ THPT (nếu xét theo phương thức CMC200)
- Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng hoặc các giấy tờ liên quan (nếu xét theo phương thức CMC303)
- Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc đánh giá tư duy Trường ĐHBK Hà Nội (nếu xét theo phương thức CMC402)
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh đã tốt nghiệp (bổ sung sau khi nhập học)
- Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
- Bản photocopy công chứng: chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có)
PHỤ LỤC 1
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2022
(Chứng chỉ ngoại ngữ còn giá trị sử dụng đến tháng 9/2022)
TT | Môn
ngoại ngữ |
Tên chứng chỉ | Đơn vị cấp | Điểm quy đổi |
1 | Tiếng Anh | TOEFL iBT 50 – 64 điểm | – Educational Testing Service | 8.0 |
TOEFL iBT 65 – 78 điểm | 8.5 | |||
TOEFL iBT 79 – 87 điểm | 9.0 | |||
TOEFL iBT 88 – 95 điểm | 9.5 | |||
TOEFL iBT 96 – 120 điểm | 10.0 | |||
IELTS 5.0 điểm | – British Council (BC)
– International Development Program (IDP) |
8.0 | ||
IELTS 5.5 điểm | 8.5 | |||
IELTS 6.0 điểm | 9.0 | |||
IELTS 6.5 điểm | 9.5 | |||
IELTS 7.0 – 9.0 điểm | 10.0 | |||
2 | Tiếng Pháp | TCF (300 – 400) | – Centre International d’Etudes Pedagogiques – CIEP | 10.0 |
3 | Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N3 | – Japan Foundation | 10.0 |
4 | Tiếng Hàn | TOPIK cấp độ 4 | – TOPIK II | 10.0 |
PHỤ LỤC 2
Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2022
TT | Chứng chỉ quốc tế | Điểm tối thiểu | Thang điểm |
1 | SAT – Scholastic Assessment Test | 400 mỗi phần thi | 1.600 |
2 | ACT – American College Testing | 19 | 36 |
3 | IB – International Baccalaureate | 26 | 42 |
4 | A-Level – Cambridge International Examinations A-Level | C-A* | E-A* |
5 | ATAR – Australian Tertiary Admission Rank | 60 | 99.95 |
PHỤ LỤC 3
Danh sách các cuộc thi năng khiếu thuộc đối tượng xét tuyển thẳng TT5
TT | Tên cuộc thi |
1 | Giải vô địch thể hình quốc gia |
2 | Hội Khỏe Phù Đổng toàn quốc |
3 | Giải Thể thao Sinh viên Việt Nam (Vietnam University Games -VUG) |
4 | Giải Vô địch khiêu vũ thể thao quốc gia và Cúp khiêu vũ thể thao mở rộng toàn quốc |
5 | Sasuke Việt Nam |
6 | Giải vô địch điền kinh quốc gia |
7 | Giải bóng chuyền vô địch quốc gia |
8 | Giải bóng đá trong nhà cúp quốc gia (Vietnamese National Futsal Cup) |
9 | Giải bóng đá sinh viên toàn quốc |
10 | Giải vô địch bóng bàn toàn quốc Báo Nhân Dân |
11 | Giải Cúp Vô địch Võ cổ truyền toàn quốc |
12 | Giải Vô địch trẻ Karatedo toàn quốc |
13 | Giải vô địch Taekwondo các lứa tuổi trẻ toàn quốc |
14 | Giọng Hát Việt (The Voice) |
15 | Cuộc thi Hoa hậu Việt Nam (Miss Vietnam) |
16 | Cuộc thi Hoa hậu Hoàn Vũ Việt Nam (Miss Universe Vietnam) |
17 | Vietnam’s Next Top Model |
18 | Cuộc thi Nữ hoàng trang sức Việt Nam |
19 | Cuộc thi Hoa hậu Đại dương Việt Nam (Miss Ocean Vietnam) |
PHỤ LỤC 4
Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh theo Common European Framework (CEF)