Đánh phỏm - Trò chơi bài miễn phí

TS. Thân Thị Mỹ Bình

Ủy viên Hội đồng chuyên môn, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa

Quá trình đào tạo

  • Tiến sĩ tại Đại học UTSUNOMIYA – Nhật Bản.
  • Thạc sĩ tại Đại học CHIBA – Nhật Bản.
  • Cử nhân tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn – ĐHQGHN.

Quá trình công tác

  • Từ 2022 – nay: Ủy viên Hội đồng chuyên môn, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa – đánh phỏm .
  • Từ 2018 – nay: Hỗ trợ dự án đào tạo giáo viên Tiếng Nhật tại Việt Nam – Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản tại Việt Nam (JF).
  • Từ 2020 – nay: Phó trưởng bộ môn Ngôn ngữ Nhật, Giảng viên tiếng Nhật tại Khoa Ngoại ngữ – Trường Đại học Hạ Long.
  • Từ 2018 – 2020: Giảng viên tại Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản, Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Từ 2011 – 2014: Chuyên viên tại Văn phòng hợp tác Đại học Quốc Gia Hà Nội – Đại học Kyoto: Hà Nội – Việt Nam.
  • Từ 2008 – 2011: Chuyên viên tại Tập đoàn DREAMCLUSTERJAPAN, Tokyo, Nhật Bản.
  • Từ 2001 – 2004: Chuyên viên tại Công ty Xây Dựng và Thương Mại TRAENCO Hà Nội – Việt Nam.

Các công trình khoa học đã công bố

Bài báo tạp chí nghiên cứu khoa học

  1. チュ ン グ エ ン 「外 交 の 場 を 演 出 す る コー ヒー」 「THE GUIDE, VIETNAM- 経 済・ 文 1 X ECONOMIC TIMES, 12, 2014.
  2. 田 巻 松 雄 (2015) 『中 学 教 科 単 語 帳- 日 本 語 ⇔ ベ ト ナ ム 語』 宇 都 宮 大 学 HANDS プ ロ ジェ ク ト.
  3. Ngô Minh Thủy (1 . ミ ン・ トゥ ウ) (2015 『ベ ト ナ ム 大 学 全 欄』, KOYU 厚 有 出 版. 4. 篠 原 菊 紀 (2013) 8 つ の 遊 び と 5 つ の 習 慣」 Discover.

研 究 報 告 雑 誌 投 稿 論 文

  1. タ ン ミ ビ ン (2008) 「日 本 に お け る ベ ト ナ ム 人 居 住 者 の イ ン ター ア ク ショ ン 問 題」 『言 語 生 成 と 言 語 管 理 の 学 際 的 研 究』 接 触 場 面 の 言 語 管 理 研 究 Vol.6、 千 葉 大 学 大 学 院 人 文 社 会 科 学 研 究 プ ロ ジェ ク ト 報 告, pp.47-53.
  2. Than Thi My Binh (2009) 「日 本 に お け る ベ ト ナ ム 人 居 住 者 の イ ン ター ア ク ショ ン 管 理 逸 脱 の 留 意」 千 葉 大 学 大 修 士 論 文.
  3. Than Thi My Binh (2015), “Nỗ lực duy trì Tiếng Việt của các gia đình Việt Nam qua khảo sát truòng hoc Tiêng Viêt Tokyo”, (ベトナム人家庭の母語保持努力について 東京ベトナム 語学校に通わせる親たちー), TAP CHÍ NGHIÊN CỨU ĐÔNG BẮC Á (Vietnam Review of Northeast Asian Studies), Nol(167), pp. 60-70, Viện Hàn Lâm Khoa học Xã Hội Việt Nam – Viện nghiên cứu Đông Bắc Á.
  4. Than Thi My Binh (2015), “Vietnam Families’ Efforts to Maintain Mother Tongue Language in Japan”, Vietnam Review of Northeast Asian Studies, Vietnam Academy of Social Sciences, Institute for Northeast Asian Studies, No 2(2), pp. 62-71.
  5. タ ン テ イ ミ ビ ン (2016) 「日 本 在 住 ベ ト ナ ム 人 系 の 子 ど も へ の 母 語 使 用 の 現 状 と 母 語 保 持 の 意 識 に つ い て 一 家 庭 に お け る 母 語 教 育 活 動 を 中 心 に ―」 『比 較 文 化 研 究』 No.122、 pp.75-93.
  6. Than Thi My Binh (2016), “Năng lực tiếng Việt của trẻ em Việt Nam tại Nhật Bản thông qua giáo dục song ngữ tại gia đình” : Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt và Giáo dục ngôn ngữ trong nhà trường. KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC 2016, Vol 1, pp. 621 – 631, Nhà Xuất Bản Dân Trí.
  7. タ ン ティ ミ ビ ン (2017) 「ベ ト ナ ム 人 居 住 集 中 地 域 に お け る 小 規 模 ベ ト ナ ム 語 教 室 の 学 習 指 導 に つ い て 一 在 日 ベ ト ナ ム 人 の 子 ど も の バ イ リ ン ガ ル 教 育 を 育 て る た め に」 「宇 都 宮 大 学 国 際 学 部 研 究 論 集』 第 43 号, pp.179-193.
  8. タ ン ティ ミ ビ ン (2017) 「日 本 の 公 立 小 学 校 に お け る 母 語・ 継 承 語 と し て の ベ ト ナ ム 語 教 育 の 実 態 −ベ ト ナ ム 人 集 住 地 域 の 事 例 か ら-」 『宇 都 宮 大 学 国 際 学 部 研 究 論 集』 第 44 号, pp.97-117 号 .
  9. タ ン ティ ミ ビ ン (2018) 『日 本 在 住 ベ ト ナ ム 人 家 庭 の 子 ど も に 対 す る ベ ト ナ ム 語 教 育 の 可 能 性 一 家 庭 を 中 心 と し た バ イ リ ン ガ ル 教 育 の 観 点 か らー」 宇 都 宮 大 学 大 学 院 国 際 学 研 究 科 博 士 後 期 課 程 国 際 学 専 攻 博 士 論 文.
  10. Than Thi My Binh, Do Bich Ngoc (2018) “Dạy và học chuyên ngành bằng Tiếng Nhật của sinh viên năm thứ 3 Khoa Ngôn ngữ &Văn hoá Nhật Bản”International Conference Proceedings: “Teaching and Learning Foreign Languagesspin Association with Subject- matter Contents in The context of Tnternational Tntegration: Theory & Practice”, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, pp. 50 ~65.
  11. タ ン ティ ミ ビ ン (2019) 「ベ ト ナ ム に お け る 日 本 語 教 育 事 情 及 び 日 本 留 学 の 動 向 と 「課 題」 『正 規 学 部 留 学 生 受 け 入 れ の 新 時 代- 多 様 な 留 学 生 と の 学 び は 大 学 を ど う 変 え る の かー』 立 教 大 学 日 本 語 教 育 セ ン ター, No8, pp.82-107.
  12. タ ン・ ティ・ ミ・ ビ ン、 「ベ ト ナ ム 国 家 大 学 に お け る 日 本 語 教 材 の 使 用 現 状 と 課 題 – 日 本 語 授 業 以 外 の 専 攻 科 目 を 中 心 に-」 『言 語 文 化 教 育 研 究 学 会』 第 6 年 次 大 会: 言 語 文 化 教 育 と ク リ エ イ ティ ヒ ティ (Creativity)、 同 志 社 大 学 京 都 今 出 川 キャ ン パ ス 3/2020, pp.60-66.
  13. Than Thi My Binh, Do Bich Ngoc 「日 本 人 日 本 語 教 師 と ベ ト ナ ム 人 日 本 語 講 師 の 学 び 合 い 一 正 規 日 本 語 教 育 機 関 を 中 心 に 一」 HTQT 言 語 文 化 教 育 研 究 国 際 研 修 会 (International Symposium on Language and Culture Education : 学 習 者 教 師 の 学 び 合 v, 12/2019 tại Hà Nội do Hội nghiên cứugiảng dạy tiếng Nhật tại Hà Nội, Hiệp hội nghiên cứu giáo dục Ngôn ngữ Văn hóa Nhật Bản và Trường Đại học Thăng Long, tr. 29~32, Hiệp hội nghiên cứu giáo dục Ngôn ngữ Văn hóa Nhật Bản.
  14. Thân Thị Mỹ Bình, Đỗ Bích Ngọc, Nghiên cứu phương pháp giảng dạy theo hình thức “lớp học đảo ngược”, HTQG Ngôn Ngữ học Toàn quốc lần thứ 20:Nghiên cứu, giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ & Quốc tế học tại Việt Nam:3/2020 tại Hà Nội do ĐHNN-ĐHQGHN, ĐHNN.
  15. Than Thi My Binh (2020) 「ベ ト ナ ム に お け る 日 本 語 教 育 事 情 及 び 日 本 留 学 の 動 向 と 課 題」 『正 規 学 部 留 学 生 受 け 入 れ の 新 時 代 に 向 け て 海 外 の 中 等 教 育 の 事 情 に 学 ぶー』 立 教 大 学 日 本 語 教 育 セ ン ター, No9, pp. 11-34.
  16. Thân Thị Mỹ Bình (2021) ” Nghiên cứu việc sử dụng giáo trình, tài liệu bằng tiếng Nhật trong dạy và học các môn chuyên ngành Nhật Bản học : Thực trạng và giải pháp”, Tạp chí nghiên cứu nước ngoài, Vol 37, No5, pp.30- 45.
  17. Than Thi My Binh (2022), 「ベ ト ナ ム に お け る 日 本 語 講 師 育 成 短 期 の 日 本 語 講 師 育 成 講 座 を 中 心 にー」 『教 學 實 踐 實 務 研 究 論 文』 玄 奘 大 學, No 11,pp.105-128.

Sách dịch Việt – Nhật:

  • 篠 原 菊 紀 (2013) 「8 つ の あ そ び と 5 つ の 習 慣』、 ディ ス カ ヴァー・ トゥ エ ン テ イ ワ ン
  • 宇 都 宮 大 学 HANDS プ ロ ジェ ク ト (2015) 『中 学 教 科 単 語 帳』、 宇 都 宮 大 学 HANDS プ ロ ジェ ク タ 事 務 局

Tham gia biên soạn, biên dịch:

Ngô Minh Thủy (ゴ・ ミ ン・ トゥ ウ) (2015) 『ベ ト ナ ム 大 学 全 覧』 KOYU 厚 有 出 版